Mã ngành: 7480201
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 300 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 150 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 90 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 60 SV
Mã ngành: 7480202
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 140 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 70 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 40 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 30 SV
Mã ngành: 7520207
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 195 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 95 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 55 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 45 SV
Mã ngành: 7510301
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 170 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 60 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 35 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 25 SV
Mã ngành: 7329001
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 120 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 60 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 35 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 25 SV
Mã ngành: 7320104
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 70 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 35 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD:290 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 15 SV
Mã ngành: 7340115
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 110 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 55 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 30 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 25 SV
Mã ngành: 7340101
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 115 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 55 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 35 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 25 SV
Mã ngành: 7340301
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 60 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 30 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 20 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340122
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 75 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 35 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 20 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 20 SV
Mã ngành: 7480201_UDU
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 140 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 70 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 40 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 0 SV
Mã ngành: 7340205
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 65 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 30 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 20 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 15 SV
Mã ngành: 7520216
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 40 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 10 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7480101
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 70 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 35 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 20 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 15 SV
Mã ngành: 7320101
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 40 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 10 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7480201_CLC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 140 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 70 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 40 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 30 SV
Mã ngành: 7480102
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340115_CLC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340301_CLC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 60 SV
Mã ngành: 7329001_GAM
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 160 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 0 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 0 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 0 SV
Mã ngành: 7480201_VNH
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 100 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 0 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 0 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 0 SV
Mã ngành: 7340115_QHC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 80 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 0 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 0 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 0 SV
Mã ngành: 7480201
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 90 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 45 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 30 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 15 SV
Mã ngành: 7480202
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 40 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 10 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7520207
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7510301
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 45 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7329001
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 60 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 30 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 20 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340115
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 45 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340101
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340301
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 45 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7520216
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 40 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7520208
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 40 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 20 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7480201_CLC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 50 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 25 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 15 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 10 SV
Mã ngành: 7340115_CLC
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT: 20 SV Chỉ tiêu theo PT kết hợp: 10 SV Chỉ tiêu theo kết quả ĐGNL, ĐGTD: 10 SV Chỉ tiêu theo xét tuyển tài năng: 5 SV
Trở thành 1 thành viên của PTIT, bạn sẽ biết thêm được về
Đăng ký tài khoản trên hệ thống https://xettuyen.ptit.edu.vn với địa chỉ email hoặc tài khoản Google, Facebook
Thí sinh thực hiện khai báo hồ sơ xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện với 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển tài năng, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống. Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng.
Thí sinh thực hiện thanh toán Lệ phí xét tuyển. Thí sinh có thể sử dụng phương thức thanh toán qua Mã định danh hoặc Mã QR.
Thí sinh nộp bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển về Học viện (bao gồm phiếu đăng ký xét tuyển in từ hệ thống và các giấy tờ cần thiết khác).
Thí sinh nhận thông tin kết quả trúng tuyển của Học viện qua địa chỉ email đã đăng ký.
THÍ SINH ĐĂNG KÝ, ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN
NỘP LỆ PHÍ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN
THÔNG BÁO THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1
HOÀN THÀNH XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN ĐỢT 1 TRÊN HỆ THỐNG
Chào Bác! Tổ tư vấn xin trả lời câu hỏi của Bác về nguyên tác xét tuyển của HV như sau: I. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2024: – Xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển; – Điểm trúng tuyển của các tổ hợp bài thi/môn thi trong cùng một ngành là bằng nhau (không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp trong cùng một ngành); – Xét trúng tuyển từ thí sinh có kết quả cao xuống và đảm bảo chất lượng tuyển sinh; – Xét tuyển các nguyện vọng bình đẳng (không có điểm chênh lệch giữa các nguyện vọng trong cùng một ngành), nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng ở thứ tự ưu tiên thứ nhất (nguyện vọng 1) thì sẽ được tự động xét tuyển ở nguyện vọng ưu tiên thứ hai (nguyện vọng 2) và kế tiếp; – Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký, khi đã trúng tuyển ở nguyện vọng nào thì không được xét tuyển tiếp ở nguyện vọng sau; – Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 10 trên tổng điểm tối đa của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30 điểm; – Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển; – Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định của Học viện. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học. – Các điều kiện khác thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.
Bạn đang gặp vấn đề gì?
Chương trình đào tạo của Học viện được áp dụng thống nhất ở cả 2 Cơ sở đào tạo Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
Chỉ tiêu đào tạo của từng cơ sở đã được Học viện thông báo rộng rãi rồi em nhé, em có thể tìm hiểu kỹ thêm tại Cổng thông tin tuyển sinh của Học viện.
Không được em nhé! Theo nguyên tắc xét tuyển thì thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký, khi đã trúng tuyển ở nguyện vọng nào thì không được xét tuyển tiếp ở nguyện vọng sau. Do vậy khi em đã trúng tuyển ở NV1 ngành An toàn thông tin thì NV2 không được xét tuyển nữa.
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Học viện cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
Fagepage Tuyển sinh PTIT
Địa chỉ
Cổng thông tin đào tạo
Cổng thông tin hợp tác quốc tế
Cổng thông tin Khoa học Công nghệ
© Copyright 2024 HocVienCongNgheBuuChinhVienThong, All rights reserved ® Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông giữ bản quyền nội dung trên website này