HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ HỌC VIỆN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ
1. Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Điều 12 Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg.
2. Phối hợp với cơ sở giáo dục đại học xây dựng giải pháp công khai hoạt động của Hội đồng Giáo sư cơ sở và hồ sơ của ứng viên trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
3. Phối hợp với Người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học hoàn thiện hồ sơ, báo cáo kết quả xét lên Hội đồng Giáo sư nhà nước để thẩm định và xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư.
4. Phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư (nếu có) theo quy định của pháp luật.
II. LỊCH XÉT DUYỆT
Lịch xét duyệt : Ngày 28-29/7/2020
III. DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ
Dự kiến danh sách các thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020
STT | Họ và tên | Ngành | Đơn vị công tác |
1 | PGS.TS Trần Quang Anh | Công nghệ Thông tin | Học viện CNBCVT |
2 | PGS.TS. Đặng Hoài Bắc | Điện tử | Học viện CNBCVT |
3 | PGS. TS Nguyễn Tiến Ban | Điện tử | Học viện CNBCVT |
4 | GS. TS. Nguyễn Bình | Điện tử | Học viện CNBCVT |
5 | PGS. TSKH. Hoàng Đăng Hải | Điện tử | Học viện CNBCVT |
6 | PGS. TS. Hoàng Hữu Hạnh | Công nghệ thông tin | Học viện CNBCVT |
7 | PGS. TS. Lê Bá Long | Toán học | Học viện CNBCVT |
8 | PGS.TS Lê Hữu Lập | Điện tử | Học viện CNBCVT |
9 | PGS. TS.Hà Hải Nam | Công nghệ thông tin | Học viện CNBCVT |
10 | PGS. TS. Đặng Thế Ngọc | Điện tử | Học viện CNBCVT |
11 | GS.TS Bùi Xuân Phong | Kinhh tế | Học viện CNBCVT |
12 | GS.TS Từ Minh Phương | Công nghệ thông tin | Học viện CNBCVT |
13 | PGS.TS Trần Đình Quế | Công nghệ thông tin | Học viện CNBCVT |
14 | GS.TSKH Nguyễn Ngọc San | Điện tử | GS thỉnh giảng, Học viện CNBCVT |
15 | PGS.TS Lê Nhật Thăng | Điện tử | Học viện CNBCVT |
IV. DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Danh sách ứng viên đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2020
STT |
Họ và tên |
Nam/ Nữ |
Ngày sinh |
Học vị |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Chức danh (GS/PGS), Ngành hoặc Liên Ngành đăng ký xét công nhận tiêu chuẩn GS, PGS |
Link file |
1 |
Trần Công Hùng |
Nam |
25/01/1961 |
PGS |
Phó phòng Đào tạo & KHCN, Học Viện cơ sở tại Tp.HCM |
Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
|
2 |
Võ Nguyễn Quốc Bảo |
Nam |
03/6/1979 |
PGS |
Trưởng khoa Viễn thông 2 |
Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
|
3 |
Phạm Ngọc Anh |
Nam |
02/8/1970 |
PGS |
Trưởng khoa Cơ bản 1 |
Giáo sư ngành Toán học |
|
4 |
Nguyễn Đức Nhân |
Nam |
10/5/1976 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn TH&HT, Khoa Viễn thông 1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
5 |
Lê Hải Châu |
Nam |
26/12/1980 |
Tiến sĩ |
Phó Trưởng Bộ môn TH&HT, Khoa Viễn thông 1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
6 |
Nguyễn Văn Thủy |
Nam |
04/7/1976 |
Tiến sĩ |
Giảng viên khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
7 |
Hoàng Xuân Dậu |
Nam |
23/5/1969 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn ATTT, Khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
|
8 |
Ngô Xuân Bách |
Nam |
10/2/1984 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn KHMT, Khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
|
9 |
Nguyễn Trường Thắng |
Nam |
27/12/1974 |
Tiến sĩ |
Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
V. DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ HỘI ĐỒNG GSCSHV
Danh sách các ứng viên đạt chuẩn GS/ PGS Hội đồng GSCSHV
STT |
Họ và tên |
Nam/ Nữ |
Ngày sinh |
Học vị |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Chức danh (GS/PGS), Ngành hoặc Liên Ngành đăng ký xét công nhận tiêu chuẩn GS, PGS |
Ghi chú |
1 |
Trần Công Hùng |
Nam |
25/01/1961 |
PGS |
Phó phòng Đào tạo & KHCN, Học Viện cơ sở tại Tp.HCM |
Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
|
2 |
Võ Nguyễn Quốc Bảo |
Nam |
03/6/1979 |
PGS |
Trưởng khoa Viễn thông 2 |
Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa |
|
3 |
Phạm Ngọc Anh |
Nam |
02/8/1970 |
PGS |
Trưởng khoa Cơ bản 1 |
Giáo sư ngành Toán học |
|
4 |
Nguyễn Đức Nhân |
Nam |
10/5/1976 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn TH&HT, Khoa Viễn thông 1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
5 |
Lê Hải Châu |
Nam |
26/12/1980 |
Tiến sĩ |
Phó Trưởng Bộ môn TH&HT, Khoa Viễn thông 1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
6 |
Nguyễn Văn Thủy |
Nam |
04/7/1976 |
Tiến sĩ |
Giảng viên khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Điện- Điện tử -Tự động hóa |
|
7 |
Hoàng Xuân Dậu |
Nam |
23/5/1969 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn ATTT, Khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
|
8 |
Ngô Xuân Bách |
Nam |
10/2/1984 |
Tiến sĩ |
Trưởng Bộ môn KHMT, Khoa CNTT1 |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
|
9 |
Nguyễn Trường Thắng |
Nam |
27/12/1974 |
Tiến sĩ |
Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
Phó giáo sư ngành Công nghệ thông tin |
|